Thứ Hai, 4 tháng 7, 2016

[Học tiếng Anh] Phương pháp một số câu tiếng Anh giao tiếp online ngắn dễ học, hay dùng mỗi ngày (Ver.4)

Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp online hay – Loạt bài học tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Anh ngắn đơn giản hay dùng hằng ngày trong cuộc sống dưới đây sẽ giúp các bạn nhanh chóng áp dụng vào các hoàn cảnh thực tế trong cuộc sống. Hãy nhớ, sau khi bạn học tiếng Anh giao tiếp với các câu ngắn đơn giản này xong, phải áp dụng vào thực tế là nói lặp đi lặp lại nhiều lần để thành phản xạ tự nhiên khi giao tiếp. Dưới đây là những câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng có thể sử dụng giao tiếp hàng ngày tại nhiều hoàn cảnh trong cuộc sống.
Hình ảnh: Tổng hợp các câu tiếng Anh giao tiếp ngắn, sử dụng hằng ngày (Ver.4)
Hình ảnh: Tổng hợp các câu tiếng Anh giao tiếp ngắn, sử dụng hằng ngày (Ver.4)
  1. Cẩn thận lời nói của mình – Mind your mouth.
  2. Giữ vững tinh thần – Keep up your spirits.
  3. Vừa nói đã xuất hiện rồi – Speak of the devil.
  4. Đừng căng thẳng quá – Don’t be so stress out.
  5. Mọi người đã tới nơi rồi kìa – Here comes everybody else.
  6. Thật là ngớ ngẩn! – What nonsense!
  7. Tuỳ bạn thôi – Suit yourself.
  8. Thật là li kì! – What a thrill!
  9. Cám ơn đã nhường đường – Thanks for letting me go first.
  10. Anh đang làm cái quái gì thế kia? – What the hell are you doing?
  11. Xạo quá! – That’s a lie!
  12. Làm theo lời tôi – Do as I say.
  13. Không có gì đặc biệt cả – Nothing particular!
  14. Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? – Have I got your word on that?
  15. Chờ một chút – Wait a minute.
  16. Nâng li – Cheer up.
  17. Hãy cho tôi lời khuyên – Give me some advice.
  18. Đi tìm nó đi – Go find it.
  19. Cứ làm những gì bạn muốn – Do what you want.
  20. Thế là ta lại gặp nhau phải không? – So we’ve met again, eh?
  21. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau – Please go first. After you.
  22. Hãy giải thích cho tôi tại sao – Explain to me why.
  23. Cấm vứt rác – No litter.
  24. Của bạn chứ ai, cứ giả bộ không biết – Yours! As if you didn’t know.
  25. Mau khỏe nhé – Get well soon.
  26. Tự chăm sóc bản thân mình nhé – Take care of yourself.
  27. Nghe có vẻ hay đấy, thử xem sao – Sounds fun! Let’s give it a try!  
  28. Bằng mọi giá – No matter what
  29. Lạ thật! – That’s strange!
  30. Tôi không còn tâm trạng để … – I’m in no mood for …
  31. Đừng ra ngoài – Don’t come out
  32. Đừng có lắm mồm – Don’t be talkative
  33. Đừng làm rối tung lên – Don’t mess up
  34. Đừng làm phiền tôi nữa – Don’t bother me anymore
  35. Đừng có buồn nha – Don’t get upset
Xem thêm: